HIỆN TẠI HOÀN THÀNH vs QUÁ KHỨ ĐƠN
I. Chọn đáp án đúng ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN
1. They __________ the bus yesterday.
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister __________ home late last night.
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father __________ tired when I __________ home.
A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
4. What __________ you __________ two days ago?
A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went
II. Cho dạng đúng của động từ ở HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. I have studied (study) Vietnamese for the last 20 years.
2. We have known (known) each other for 5 years.
3. I have slept(sleep) for 3 minutes now.
4. How long have you learnt(learn) Japanese? I have learnt( learn) it since 2015.
5. A: Do you know where Kirito is? B: Yes, I have just seen him.(I/just/see/him)
6. A: What time is Beruno leaving?
B: He has already left (He/already/leave)
7. We have lived(live) here since 2018.
8. He has already( read) read that blog for 2 months.
III. Cho dạng đúng của động từ ở HTHT hay QKĐ
1. A: I (cycle/ just) have just cycled 50 km.
2. B: I (cycle) cycled 100 km last week.
3. A: I (write) wrote an essay yesterday.
4. B: I (write/ already) have already written two essays this term.
5. A: I (ring/ just)have just rang my friend.
6. B: I (ring)rang my friend 10 minutes ago.
7. A: Two days ago, I (watch)watched a Madonna concert on TV.
8. B: I (see/ already) have already seen Madonna live in concert.
9. A: I (spend) spent my summer holiday in Australia last year.
10. B: I (be/ not) haven't been to Australia yet.
Thì quá khứ đơn
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + Vinf
(?) Did + S + Vinf
Thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + Vpp
(-) S + haven't / hasn't + Vpp
(?) Have/has + S + Vpp
Đáp án:
1. C
2, C
3. A
4. D
5. C
`II`
1. Have studied
2. Have known
3. Have slept
4. Have... learned / Have learned
5. I have just seen him
6. He has already left
7. Have lived
8. Has already read
`III.`
1. Have just cycled - Just là dấu hiệu HTHT
2. Cycled - Last week là dấu hiệu QKĐ
3. Wrote - Yesterday là dấu hiệu QKĐ
4. Have already written - Already là dấu hiệu hiện tại hoàn thành
5. have just rung - Tương tự 1.
6. Rang - Ago là quá khứ đơn
7. Watched - Tương tự 6.
8. Have already seen - Tương tự 4.
9. Spent - Last year là dấu hiệu QKĐ
10. Haven't been - Yet là dấu hiệu HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK