Đây nhá cou
`1`. go
`-` Chỉ thói quen ở QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`2`. were
`-` Câu ao ước ở HT: S+ wish (es)+ S+ Ved/ V2/ be: were
`3`. had
`-` giải thích giống câu `2`
`4`. visited
`-` last week: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`5`. haven't seen
`-` since `2004`: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
`6`. into
`-` devide+ into: chia thành
`7`. of
`-` be+ proud+ of: tự hào về
`8`. poet
`-` Nguyen Du: chỉ người `=>` dùng "poet" ( nhà thơ)
`9`. at
`-` at work: lúc làm việc
`10`. traditional
`->` Sự thật hiển nhiên
`11`. fashionable
`-` trước "and" là adj `=>` sau "and" cũng vậy
`12`. inspiration
`-` take inspiration+ from: lấy nguồn cảm hứng từ
`13`. modernized
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`14`. caught
`-` Cấu trúc: Đã đến lúc: It's time+ S+ Ved/ V2
`15`. impressed
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK