Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 nêu các từ đồng nghĩa với từ rút tìm cụm...

nêu các từ đồng nghĩa với từ rút tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.Đưa cụ

Câu hỏi :

nêu các từ đồng nghĩa với từ rút tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.Đưa cụm danh từ đó vào mô hình. Nhanh lên giúp mình với

Lời giải 1 :

- Các từ đồng nghĩa với từ (rút) : lui, chạy,trốn

- CDT: nhà vua, người tài giỏi

- t2: nhà; T2: vua

  T2: người; S1: tài giỏi

                       Thank you very much! Chúc bn học tốt

Thảo luận

Lời giải 2 :

Từ đồng nghĩa với từ rút là trốn,chạy

Tìm cụm danh từ trong câu sau :Thế giặc mạnh,nhà vua lo sợ , bèn ai sứ giả đi khắp nơi rao tìm người tài giỏi cứu nước.

Đưa cụm danh từ đó vào mô hình

Cụm danh từ là:giặc, vua, sứ giả

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK