1. D /ju/ # /ʌ/
2. B /z/ # /s/
3. A 1#2
4. B 2#1
5. otherwise : nếu không thì
6. rewarded
7. spraying
8. turning on
9. innovations : cải tiến
10. therefore
11. That sounds great
12. That's a good idea
13. impressive
14. protect
protect sb from Vin
15. Driving speed is restricted to 50km/h
16. to keep yourself and others safe from COVID-19
17. T
18. T
19. F
20. T
21. Understanding earthquakes
22. let go
VI
23. celebrated
24. cards
25. as
26. get
27. or
either...or...
28. similar
29. confusing : rắc rối
30. questionnaire : danh sách câu hỏi
31. multi-cultural : đa văn hóa
32. advertisement : quảng cáo
33. illegally : bất hợp pháp
34. picnicking
35. I can complete a spoken Vietnamese test if necessary
36. There are many occasions for you to express your feelings to others
37. difficulty understanding what he was talking about
38. so interested in the film that I saw it twice
39. Nam replies intelligently
40. which we are living is lovely
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK