33. favourite
Cần tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "food"=> favourite(adj): ưa thích
34. more
SS hơn: more+ N+ than
35. haven't decided
yet=> HTHT: S+ have/has+(not)+ Pii
36. left
ago=> QKĐ: S+Ved/cột 2
37. living
like+ Ving: thích lmj
`33.` favorite/favourite
`->` Tính từ sở hữu + danh từ
"Her" là tính từ sở hữu `->` cần danh từ phía sau
`-` Favorite/favourite (n.): yêu thích
`34.` more
`->` So sánh hơn: : S + V + more/ fewer/ less+ N + than + O
`35.` haven't decided
`-` Dấu hiệu: yet
`->` S + has/have + not + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể phủ định)
`36.` left
`-` Dấu hiệu: 2 years ago
`->` S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)
`37.` living/to live
`->` Like + V-ing/ to V: thích làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK