Bạn tham khảo nha:
1. from (absent from: vắng mặt)
2. in (be absorbed in : say mê với việc gì)
3. to (accustomed to: quen với)
4. to (accustomed to: quen với)
5. of (be afraid of + V-ing dùng để nói về nỗi lo sợ một việc sắp xảy ra)
6. of (Afraid of : sợ, e ngại điều gì)
7. of (be afraid of + V-ing dùng để nói về nỗi lo sợ một việc sắp xảy ra)
8. of (phía trước)
10. of (phía trước)
11. with (angry with sb: giận dỗi ai)
13. about (Anxious about đề cập đến chủ đề họ lo lắng)
14. of (Ashamed of : xấu hổ về…)
15. of (Aware of : nhận thức về...)
16. of (aware of: ý thức về, có hiểu biết về..)
17. at (to be bad at + N/ V-ing: kém về...)
18. for (bad for: ko tốt cho/đối với/về...)
19. for (bad for: ko tốt cho/đối với/về...)
20. on (base on: dựa trên)
21. on (base on: dựa vào)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
nếu đc thì cho mk xin ctlhn nha mk cảm ơn <3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK