Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau: Lành,...

lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau: Lành, ngọt, chín câu hỏi 1964362 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau: Lành, ngọt, chín

Lời giải 1 :

Lành:không có khả năng làm hại đến sức khoẻ thời tiết lành ,thức ăn lành.

Ngọt:có vị như vị của đường, mật bưởi ngọt,kẹo ngọt.

Chín:(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon ,vườn cam chín ,đỏ lúa chín đầy đồng.

Thảo luận

Lời giải 2 :

lành : còn nguyên vẹn , không bị rách nát chỗ nào 

ngọt : có vị của mật ong rừng pha vào làm nên vị ngọt 

chín : là số tự nhiện hoặc ( làm cho một thứ gì đấy sôi lên và có thể ăn được )

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK