Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 chuyển các câu dưới đây sang dạng nghi vấn cua...

chuyển các câu dưới đây sang dạng nghi vấn cua thì quá khứ đơn 35. My brother (be) ill this afternoon, so he only(do) some homework.?..........................

Câu hỏi :

chuyển các câu dưới đây sang dạng nghi vấn cua thì quá khứ đơn 35. My brother (be) ill this afternoon, so he only(do) some homework.?.............................................. 36. Last night i (have) a dream?........................................................................................... 37. I (live) in Sai Gon in 2019?........................................................................................... 38. My friend (invite) me to her birthdays party?........................................................................................... 39. He (play) table tennis with his friends last month?.................................................................................... 40. How many dolls you ( have) last month?........................................................................................... 41. What you (do) on your last winter holiday?........................................................................................... 42. Where you ( go) last summer?........................................................................................... 43. What she (do) yesterday morning?........................................................................................... 44. How they (go) to the school yesterday?........................................................................................... 45. What (be) your last trip like?........................................................................................... 46. What (be) the weather like yesterday?........................................................................................... 47. What (be) your city like in the past?........................................................................................... 48. Where (be) you last night? ........................................................................................... 49. How often you (go) to the cinema? ........................................................................................... 50. How much ( be) this dress?........................................................................................... 51. you ( get) dressed last night? ........................................................................................... 52. You ( wash) your face this morning? ........................................................................................... 53. She ( brush) her teeth last night? ........................................................................................... 54. They ( wash) their face yesterday evening? ........................................................................................... 55. Where you ( go) last summer holiday? ........................................................................................... 56. What you ( do) last summer holiday? ........................................................................................... 57. What she (eat) last night?........................................................................................... 58. What he ( have) last year?...........................................................................................

Lời giải 1 :

`35.` was `-` did/do

`36.` Did `-` have

`37.` Did `-` live

`38.` Did `-` invite

`39.` Did `-` play

`40.` Did `-` have

`41.` Did `-` do

`42.` Did `-` go

`43.` Did `-`do

`44.` Did `-` go

`45.` was

`47.` was

`48.` was

`49.` do `-` go (chia hiện tại đơn do có "How often")

`->` How + do/does (not) + S + V (nguyên thể)….? (câu hỏi với "How")

`50.` is (chia hiện tại đơn)

`->` How much + tobe + S? (cấu trúc hỏi giá tiền)

`51.` Did `-` get

`52.` Did `-` wash

`53.` Did `-` brush

`54.` Did `-` wash

`55.` Did `-` go

`56.` Did `-` do

`57.` Did `-` eat

`58.` Did `-` have

-------------------------------------------------------------------------------------

`@` Thì quá khứ đơn:

`-` Với động từ thường:

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + did not (didn't) + V-nguyên mẫu

`(?)` Did + S + V-nguyên mẫu?

Câu hỏi với Wh-questions:

`->` Wh-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

`-` Với động từ tobe:

`(+)` S + was/were +…

`+)` He/She/It/Danh từ số ít + was

`+)` I/You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + were

`(-)` S + was/were not +...

`(?)` Was/Were + S +…?

Câu hỏi với Wh-questions:

`->` Wh-word + was/ were + S (+ not) +…?

Dấu hiệu nhận biết: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before; những cụm từ chỉ khoảng thời gian đã qua trong ngày như: today, this morning, this afternoon,...

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK