Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Reported speech: Part 5  Ex 95: 15 'If you are...

Reported speech: Part 5  Ex 95: 15 'If you are taken prisoner,' said the officer, 'give your name, rank and number but refuse to answer any other questions.' 

Câu hỏi :

Reported speech: Part 5  Ex 95: 15 'If you are taken prisoner,' said the officer, 'give your name, rank and number but refuse to answer any other questions.'  Ex 97: 26 'If the boys do anything clever, you call them your sons,' complained his wife. "But if they do anything stupid, you call them mine.'  27 'Let's have a rest,' said Tom. 'Yes, let's,' said Ann.  28 'Ugh! There's a slug in my lettuce. Waiter!' he cried.

Lời giải 1 :

`15`. The officer asked me to give my name, rank and number but refuse to answer any other questions if I was taken prisoner

`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ asked/ told+ O+ to V

`-` Câu điều kiện loại `1` khi trong câu tường thuật thì lùi thành câu điều kiện loại `2`

`26`. His wife said ( that) the boys do anything clever, he call them his sons, but if they do anything stupid, he call them hers.

`-` Câu điều kiện loại `0` khi trong câu tường thuật thì giữ nguyên.

`-` Đổi ngôi: you `->` he

`-` Tính từ sở hữu: your `->` his

`-` Đại từ quan hệ: mine `->` hers

`27`. Tom told Ann to have a rest, and Ann agreed.

`-` Câu tường thuật: Đề nghị

`29`. He said ( that) there was a slug in his lettuce and asked the waiter to come.

`-` Động từ lùi thì: is `->` was

`-` Tính từ sở hữu: my `->` his

`-` Câu tường thuật: Đề nghị

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

$15.$ The officer asked me to give my name, rank and number but refuse to answer any other questions if I was taken prisoner.

`-` Câu tường thuật dạng yêu cầu `:` S + asked / told O + to V

`-` Lùi thì: Câu điều kiện loại I `->` Câu điều kiện loại II

$26.$ His wife said the boys do anything clever, he call them his sons, but if they do anything stupid, he call them hers.

`-` Câu tường thuật dạng câu kể `:` S + said (that) + S + V (lùi thì)

`-` Lùi thì: Câu điều kiện loại `0` `->` Giữ nguyên

`-` Đổi ngôi: you `->` he

`-` Đổi tính từ sở hữu: your `->` his

`-` Đổi đại từ sở hữu: mine `->` hers

$27.$ Tom told Ann to have a rest, and Ann agreed.

`-` Câu tường thuật dạng yêu cầu `:` S + asked / told O + to V

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ `( + )` S + V2 / V-ed

$28.$ He said there was a slug in his lettuce and asked the waiter to come.

`-` Câu tường thuật dạng câu kể `:` S + said (that) + S + V (lùi thì)

`-` Lùi thì: HTĐ - Động từ tobe `->` QKĐ - Động từ tobe $(+)$ S + was / were

`-` Đổi tính từ sở hữu: my `->` his

`-` Câu tường thuật dạng yêu cầu `:` S + asked / told O + to V

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK