7. My husband is watering these plants this evening.
8. I am not going shopping with her tonight.
9. My students are planting some trees around our school next Sunday.
10. Mr. Thi is making a big cake tomorrow.
- Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing
(?) Hỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + V-ing?
Đáp: – Yes, S + am/ are/ is.
– No, S + am not/ are not/ is not.
Hỏi: WH- + am/ are/ is (not) + S + V-ing?
Đáp: S + am/is/are (not) + V-ing
7. is watering
8. am not going
9. are planting
10. is making
*Thì hiện tại tiếp diễn:
→ Công thức:
(+) S + tobe (am/ is/ are) + Ving + ...
- I + am + Ving
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving + ...
→ Dấu hiệu: now, right now, at the moment, at present, ... hoặc có các động từ như look!, Listen!, ...
→ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
→ Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
→ Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Thường được dùng với trạng từ “always, continually”.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK