1. They are chemical engineers.
2. You are an engineer, too?
3. What about you? What do you want to do when you grow up?
4. When I was young, I wanted to become a doctor, too but I engineering.
5. Yeah, it will be good to make sick people well again.
Cấu trúc:
- Be của "you", "they" là are.
- What + do/does + pronoun + V?
- Past simple: Reason "was", so want will be "wanted"
- Đang nói về công việc tương lai => future simple
be => will be
`1`. are
`-` Thì HTĐ diễn tả nghề nghiệp
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ adj/ N
`2`. Are you
`-` giải thích giống câu `1`
`-` câu nghi vấn ( thì HTĐ, động từ tobe): Is/ Am/ Are+ S+ adj/ N+...`?`
`3`. do you want
`-` Thì HTĐ diễn tả mong muốn
`-` Câu nghi vấn ( thì HTĐ, động từ thường): Do/ Does+ S+ V+...`?`
`4`. want
`-` giải thích giống câu `3`
`-` câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ thường): S( số nhiều)+ Vo
`5`. is
`-` Thì HTĐ diễn tả chân lí
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK