1. listened (câu điều kiện)
2. have known (dấu hiệu for)
3. are you talking (câu hỏi mà có dấu hiệu now)
4. have done (dấu hiệu before của hiện tại hoàn thành)
5. looked (câu điều kiện)
6. has already written
7. am not talking(at present là thì hiện tại tiếp diễn)
8. have finished
9. communicating (enjoy+V-ing)
10. to go (decide+to V)
11. will be working (tương lai tiếp diễn)
12. will be making (tương lai tiếp diễn)
13. have done (dấu hiệu before của hiện tại hoàn thành)
14. will you do
xin hay nhất ạ
1. listened
2. have known
3. who are you talking to....
4. have done
5. looked
6. has already written
7. am not talking
8. have finished
9. communicating
10. to go
11. will be working
12. will be making
13. have done
14. What will you do....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK