92. friendship( tình bạn)
93. modernize( hiện đại hóa)
94. continous( tiếp diễn)
95. addition( thêm)
96. primitive
97. inhibitants( cư dân)
98. revoluted( thay đổi)
99. begining(bắt đầu)
100. professional( chuyên nghiệp)
101. invitation( sự mời chào)
102. correspondence( sự trao đổi)
103. difficulty( sự khó khăn)
104. traditional( truyền thống)
105. frequently( thường xuyên)
106. unreasonable ( vô lý)
107. sightseeing( canh đẹp)
108. disappointed( thất vọng)
109. carefully( cẩn thận)
110. freedom( sự tự do)
111. fashionable( hợp thời trang)
112. products( sản phẩm)
113. disappointed( thất vọng)
114. costly( có giá)
115. stormy(bão mạnh)
116. activist( người hoạt động)
92. friendship
93. modernize
94. continous
95. addition
96. primitive
97. inhibitants
98. revoluted
99. begining
100. professional
101. invitation
102. correspondence
103. difficulty
104. traditional
105. frequently
106. unreasonable
107. sightseeing
108. disappointed
109. carefully
110. freedo
111. fashionable
112. products
113. disappointed
114. costly
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK