`III.`
`1.` washes
Giải thích: everyday `->` thì HTĐ
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
He: ngôi thứ `3` số ít `->` V-s/es
`2.` will play
Giải thích: tomorrow `->` thì TLĐ
$\text{(+) S + will + V-bare + ...}$
`3.` didn't watch
Giải thích: last night `->` thì QKĐ
$\text{(-) S + didn't + V-bare + ...}$
`4.` Are they going
Giải thích: now `->` thì HTTD
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
They: ngôi thứ `3` số nhiều `->` tobe là are
`IV.`
`1.` I don't like read books.
Giải thích: nói về sở thích `->` thì HTĐ
$\text{(-) S + do/does not + S + V-bare + ...}$
I: ngôi thứ `1` số ít `->` trợ đt là do
`2.` He is a good soccer player. He plays soccer very good.
Giải thích: thì HTĐ với tobe và với đt thường
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
`3.` Mai prefers meat to fish.
Giải thích: cấu trúc prefer: thích thứ gì hơn thứ gì
$\text{S + prefer(s) + N + to + N}$
`4.` They prefer listening to music to watching TV.
Giải thích: câu trúc prefer: thích thứ gì hơn thứ gì
$\text{S + prefer(s) + V-ing + to + V-ing}$
`5.` He did his homework last night.
Giải thích: last night `->` thì QKĐ
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
`6.` Hoa didn't go to school yesterday because she was sick.
Giải thích: yesterday `->` thì QKĐ
$\text{(-) S + didn't + V-bare + ...}$
$\text{(+) S + was/were + ...}$
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK