`2.` She usually goes to the theatre on Fridays.
- "Cô ấy thường đến nhà hát vào thứ Sáu."
`3.` Does he sometimes visit his grandparents?
- "Anh ấy có thỉnh thoảng về thăm ông bà ngoại không?"
`4.` They often come to our parties.
- "Họ thường đến những bữa tiệc của chúng tôi."
`5.` My dad never cooks dinner.
- "Cha tôi không bao giờ nấu bữa tối."
`6.` My sister seldom makes her bed.
- "Em gái tôi hiếm khi dọn giường của cô ấy"
`7.` Do you usually watch TV in the afternoon?
- "Bạn có thường thường xem tivi vào buổi chiều không?"
- Các trạng từ chỉ tần suất:
`-` "usually" : thường thường
`-` "always" : luôn luôn
`-` "often" : thường xuyên
`-` "never" : không bao giờ
`-` "seldom" : hiếm khi
`-` "sometimes" : thỉnh thoảng
- Vị trí: Đứng trước động từ thường, sau động từ tobe, sau trợ động từ.
`-` Thì Hiện tại đơn (Với V thường):
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V-inf
`(?)` (Wh-words) + do/does + V-inf ... ?
+ Chủ ngữ "I/We/You/They/ Danh từ số nhiều" `->` + V-inf ( V nguyên mẫu )
+ Chủ ngữ "He/She/It/ Danh từ số ít" `->` + Vs/es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK