31. B doesn't come ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
32. D pollutants ( chất gây ô nhiễm )
33. B opening ( mind + Ving )
34. C to get ( ask + SO + to V )
35. A used to ( used to Vinf: đã từng )
III
36. go ( often: hiện tại đơn )
37. Have - eaten ( yet : hiện tại hoàn thành )
38. are playing ( look: hiện tại tiếp diễn )
39. was written ( bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
40. hearing ( look forward to Ving )
IV
41. D aren't you -> are you ( tag question )
42. B walk -> walking ( suggest + Ving )
43. C friend -> friends ( many + N số nhiều )
44. A giving -> give ( used to Vinf )
45. B which -> who ( that cho người )
V
46. C had
47. A for
48. D is
49. D because
50. A to
51. D by
52. B at
53. D weekend
54. B longer
31, B - doesn't come.
32, D - pollutants.
33, B - opening.
34, C - to get.
35, A - used to.
36, go
37, Have you eaten
38, are playing
39, was written
40, hearing
41, D aren't you -> are you.
42, A walk-> walking.
43, C friend -> friends.
44, A giving -> gives.
45, B which -> who.
46, C - had
47, A - for
48, B - was
49, D - because
50, A - to
51, D - by
52, B - at
53, A - sands
54, D - weekend
55, B - longer
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK