Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 6. Shall (for suggestions) Shall we have a picnic in...

6. Shall (for suggestions) Shall we have a picnic in the park? 7. Could (•past form of can) (•for permission) I could see some birds in the trees. You coul

Câu hỏi :

Dịch ra ạ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

image

Lời giải 1 :

6. Sẽ (để gợi ý)

Chúng ta đi dã ngoại trong công viên nhé?

7. Có thể

(• dạng lon quá khứ)

(•sự cho phép)

Tôi có thể nhìn thấy một số loài chim trên cây.

Bạn có thể mời Robert tham gia trò chơi bóng đá.

8. Nên

Chúng ta có nên khăn gói đến bể bơi không?

9. Gắn thẻ câu hỏi

Đó là sách của John, phải không?

10. Trạng từ (chưa)

Tôi vẫn chưa mua quà sinh nhật cho anh trai tôi.

11. Liên từ (như vậy)

Tôi không muốn đi bộ về nhà nên đã đi xe buýt.

12. Mệnh đề if

Nếu mọi người ăn quá nhiều, họ sẽ béo lên. (không có điều kiện)

13. Mệnh đề ở đâu

Bà tôi đã quên nơi bà để kính.

Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi chơi bóng đá.

14. Mệnh đề trước / sau

(không phải với tương lai tài liệu tham khảo)

15. Ai / Cái nào (Đại từ tương đối)

Cha của John là một người đàn ông đang đọc sách.

Sổ đỏ trên sàn là của bạn.

Thảo luận

Lời giải 2 :

6. Shall (for suggestions)

==> 6. Sẽ (để gợi ý)

Shall we have a picnic in the park?

==>Chúng ta đi dã ngoại trong công viên nhé?

7. Could (past form of the can) (for permission)

==>7. Could (dạng quá khứ của CAN) (cho phép)

I could see some birds in the trees.

You could invite Robert to the football game.

==>Tôi có thể nhìn thấy một số loài chim trên cây.

==>Bạn có thể mời Robert tham gia trò chơi bóng đá.

8. Should

==>NÊN

Should we take a towel to the swimming pool?

==>Chúng ta có nên khăn gói đến bể bơi không?

9. Tag questions

That's John's book, isn't it?

==>9. Gắn thẻ câu hỏi
==>Đó là sách của John, phải không?

10. Adverb (yet)

I haven't bought my brother's birthday present yet.

==>10. Trạng từ (chưa)
==>Tôi vẫn chưa mua quà sinh nhật cho anh trai tôi.

11. Conjunctions (so)

I didn't want to walk home so I went on the bus.

==>11. Liên từ (NÊN)
==>Tôi không muốn đi bộ về nhà nên đã đi xe buýt.

12. If clauses (in zero conditionals)

If people eat too much, they get fat.

==>12. Mệnh đề NẾU (trong điều kiện 0)
==>Nếu mọi người ăn quá nhiều, họ sẽ béo lên.

13. Where clauses

My grandmother has forgotten where she put her glasses.

==>13. Mệnh đề( ở đâu)
==>Bà tôi đã quên nơi bà để kính.

14. Before/after clauses (not with future reference)

==>14. Mệnh đề trước / sau (không có tham chiếu trong tương lai)

I finished my homework before I played football.

==>Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi chơi bóng đá.

15. Who/Which (relative pronouns)

John's father is the man who is reading a book.
The red book which is on the floor is yours.

==>15. Who / which (đại từ tương đối)
==>Cha của John là một người đàn ông đang đọc sách.
==>Sổ đỏ trên sàn là của bạn.

#kochepmang

@longken09

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK