`III`.
1. Correct year `->` year
2. Correct goes `->` go
3. Correct stands `->` is standing
4. Correct going `->` go
- Let's + V(inf)
5. Correct doesn't `->` don't
6. Correct the `->` ∅
- Mạo từ chỉ đứng với danh từ số ít
7. Correct an `->` a
8. Correct understand `->` understanding
- tobe + V_ing
9. Correct mans `->` men
- số nhiều của man là men
10. Correct rains `->` is raining
`IV`.
1. is having
- HTTD mang nghĩa tương lai (TLG)
2. are not watching
- HTTD với dậu hiệu nhận biết "at the moment"
3. help
4. will you do - will visit
5. speak
- Modal verb + V(inf)
6. rains
- "often" là dấu hiệu nhận biết HTĐ
`V`. Mình không có thấy từ loại để chia nên tất cả đây chỉ là suy đoán thôi nhé, bạn hỏi lại giáo viên
1. careful
2.
3. nationality
4. tallest
5. leaves
6.
7.
8.
9. Chinese
10.
`VI`.
1. There is a small pound in front of Lan's house
$\text{Xem Hình Nha !!!}$
(Có mấy chỗ cậu chụp không hết nên mk không thể làm được có gì cậu hỏi dưới phần bình luận nhé!)
$@YuuSaji$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK