Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. My son ( repair ) ... an old radio...

1. My son ( repair ) ... an old radio now. 2. They ( not/received ) .. my gifts for 2 days 3. After he ( do ) ... his homework, he ( go ) ... to bed last night

Câu hỏi :

1. My son ( repair ) ... an old radio now. 2. They ( not/received ) .. my gifts for 2 days 3. After he ( do ) ... his homework, he ( go ) ... to bed last night. 4. While my sister ( listen ) ... to music, my brother ( cook ) .. dinner yesterday. 5. The sun ( rise ) ... in the East. 6. Sam ( be ) ... a teacher for 20 years. 7. He ( sing ) ... a song last night. 8. Mary ( break ) ... the vase yesterday? 9. I ( call ) ... you soon. 10. Thomas ( arrive ) ... while I ( do ) ... morning exercise yesterday?

Lời giải 1 :

`1`.is repairing

`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing

`=>` He , She , It `+` is

`->` `DHNB` : now

`2`.haven't received

`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII

`=>` I , You , We , They `+` haven't

`->` For + Time : Bao lâu

`3`.had done / went

`->` After + S + had + VpII , S + Ved / V2

`=>` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước trước khi có hành động khác xảy ra

`4`.was listening / was cooking

`->` While + S + was / were + V-ing , S + was / were + V-ing

`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đã và đang xảy ra

`5`.rises

`->` Thì HTĐ : S + Vs / es

`=>` He , She , It `+` Vs / es

`=>` Dùng để diễn tả về sự thật

`6`.has been

`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII

`=>` He , She , It `+` has

`->` For + Time : Bao lâu

`7`.sang

`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`->` `DHNB` : last

`8`.Did ... break ?

`->` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?

`->` `DHNB` : yesterday

`9`.will call

`->` Thì TLĐ : S + will + V

`->` soon là `1` Trạng từ chỉ thời gian ám chỉ rằng sự việc sẽ xảy ra trong Tương lai

`10`.arrived / was doing

`->` While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2

`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

`\text{# TF}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` is repairing

`+`Dấu hiệu: now `->` Hiện tại tiếp diễn 

`+` Cấu trúc khẳng định: S+am/is/are+V-ing

`2.` have not received

`+` Dấu hiệu: for 2 days `->` Hiện tại hoàn thành

`+` Cấu trúc khẳng định: S+have/has+Vpp

`3.`had done;went

`+`After: diễn tả hành động xảy ra xong rồi mới tới hành động khác

After+S+V(qkht),S+V(qkđ)

`4.`was listening;was 

`+`:While: Diễn tả 2hành động đang xảy ra

While S+V(qktd),S+V(qktd)

`5.` rises

`->` Sự thật hiển nhiên `->` Hiện tại đơn

`6.` has been

`->` Dấu hiệu : for 20 years `->` Hiện tại hoàn thành

`7.`sang

`+`Dấu hiệu: last night `->` Quá khứ đơn

`8.` Did Mary break

`+`Dấu hiệu: yesterday `->` Quá khứ đơn

`9.` will call

`+` Dấu hiệu: soon `->` Tương lai đơn

`+` Cấu trúc: S+will+V(B.I)

`10.`arrived / was doing

While+S+V(qkd),S+V(qktd)

`+`While: Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK