`1`.is repairing
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`=>` He , She , It `+` is
`->` `DHNB` : now
`2`.haven't received
`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII
`=>` I , You , We , They `+` haven't
`->` For + Time : Bao lâu
`3`.had done / went
`->` After + S + had + VpII , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước trước khi có hành động khác xảy ra
`4`.was listening / was cooking
`->` While + S + was / were + V-ing , S + was / were + V-ing
`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đã và đang xảy ra
`5`.rises
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`=>` Dùng để diễn tả về sự thật
`6`.has been
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` He , She , It `+` has
`->` For + Time : Bao lâu
`7`.sang
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`->` `DHNB` : last
`8`.Did ... break ?
`->` Thì QKĐ ( NV ) : Did + S + V ?
`->` `DHNB` : yesterday
`9`.will call
`->` Thì TLĐ : S + will + V
`->` soon là `1` Trạng từ chỉ thời gian ám chỉ rằng sự việc sẽ xảy ra trong Tương lai
`10`.arrived / was doing
`->` While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
`\text{# TF}`
`1.` is repairing
`+`Dấu hiệu: now `->` Hiện tại tiếp diễn
`+` Cấu trúc khẳng định: S+am/is/are+V-ing
`2.` have not received
`+` Dấu hiệu: for 2 days `->` Hiện tại hoàn thành
`+` Cấu trúc khẳng định: S+have/has+Vpp
`3.`had done;went
`+`After: diễn tả hành động xảy ra xong rồi mới tới hành động khác
After+S+V(qkht),S+V(qkđ)
`4.`was listening;was
`+`:While: Diễn tả 2hành động đang xảy ra
While S+V(qktd),S+V(qktd)
`5.` rises
`->` Sự thật hiển nhiên `->` Hiện tại đơn
`6.` has been
`->` Dấu hiệu : for 20 years `->` Hiện tại hoàn thành
`7.`sang
`+`Dấu hiệu: last night `->` Quá khứ đơn
`8.` Did Mary break
`+`Dấu hiệu: yesterday `->` Quá khứ đơn
`9.` will call
`+` Dấu hiệu: soon `->` Tương lai đơn
`+` Cấu trúc: S+will+V(B.I)
`10.`arrived / was doing
While+S+V(qkd),S+V(qktd)
`+`While: Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK