1 has studied
3 will teach
5 will be
6 has built
10 has bought
15 has not lived
23 has travelled
27 have stayed
26 did not go
29 will have
`1.` has studied
`+`DH HTHT: since+mốc thời gian.
`3.`will teach
`5.`will be
DH TLĐ: in the future
`6.` has been built
`->` Câu bị động HTT: S+have/has+been+PP+by O.
`10.` has bought
`+`DH HTHT: since+mốc thời gian.
`15.`has not lived
`+`DH HTHT: since+mốc thời gian.
`23.` has travelled
DH HTHT: for+khoảng thời gian
`27.` have stayed
`28.`didn't go
DH QKĐ: last week
`(-)`S+did+not+V(B.I)
`29.`will have
`-`CT Hiện tại Hoàn Thành:
`(+)`S+have/has+Vpp
`(-)`S+have/has+not+Vpp
`(?)`Have/Has+S+Vpp?
`-` CT Tương Lai Đơn:
`(+)`S+will+V(B.I)
`(-)S+will not+V(B.I)
`(?)Will(Not)+S+V(B.I)?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK