Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”?
nhẫn nại
chán nản
dũng cảm
hậu đậu
⇒ Giải thích :
_ kiên trì : không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực
_ nhẫn nại : chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì
_ chán nản : cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa
_ dũng cảm : có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm
_ hậu đậu : vụng về, ko làm đc việc
Xin hay nhất !!!
ĐỀ: Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”?
a) Nhẫn nại
b) Chán nản
c) Dũng cảm
d) Hậu đậu
Đáp án:
Chọn A
Giải thích:
Nghĩa từ kiên trì: Là sự bền vững, giữu vững, không từ bỏ.
Nghĩa từ nhẫn nại: Là bền bỉ, chịu nhịn, biết chờ đợi.
⇒Hai từ "Kiên trì" và từ "Nhẫn nại" có cùng một hướng, là sự bền bỉ, giữ vững, biết chờ đợi và không từ bỏ.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK