1. well
2. quick
3. safely
4. bad
5. slowly
6. skill
7. carefully
8. good
1. My brother is a good badminton player. He plays well
2. Lan's sister is a quick swimmer. She swims quickly
3. Na's father is a safe driver. He drives safely
4. I'm a bad soccer player. I play badly
5. My mother is a slow cyclist. she cycles very slowly
6. Ha is a skillful tennis player. She plays skillfully
7. Mr. Hai is a careful driver. He drives carefully
8. The boys are good soccer players. They play well
XIN CÂU TL HAY NHẤT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK