Put the verbs in brackets into the past simple tense.
$1$. was (DHNB quá khứ đơn: last Sunday)
$2$. went (DHNB quá khứ đơn: Last summer)
$3$. had (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
$4$. eat
$5$. lived (DHNB quá khứ đơn: ago)
Put the verbs in brackets into the correct form.
$1$. was (DHNB quá khứ đơn: last week)
$2$. enjoy
$3$. to buy
- Cấu trúc tương lai gần: S+ am/is/are+ going to +V_nguyên mẫu
$4$. goes (DHNB hiện tại đơn: usually)
$5$. Does she go..? (DHNB hiện tại đơn: every day)
$6$. Took (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
$7$. are
$8$. Bought (DHNB quá khứ đơn: yesterday morning)
$9$. Play
$10$. watch (DHNB hiện tại đơn: often)
- Cấu trúc hiện tại đơn:
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
+ TOBE:
(+) I+ am+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....
(-) I+ am not+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....
(?) Am+ I+ ...?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?
- Cấu trúc quá khứ đơn:
+ TOBE:
(+) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...
(-) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+...
(?) Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+...?
Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+...?
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V(inf)
(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
$@themoonstarhk$
`1.`
1) was (last Sunday: DH thì QKĐ)
2) went (last summer: DH thì QKĐ)
3) had (yesterday: DH thì QKĐ)
4) ate (this morning: DH thì QKĐ)
5) lived (years ago: DH thì QKĐ)
`2.`
1) was (last week: DH thì QKĐ)
2) enjoy
3) to buy (next year: DH thì TLG)
4) goes (usually: DH thì HTĐ)
5) does - go (every day: DH thì HTĐ)
6) took (yesterday: DH thì QKĐ)
7) are
8) bought (yesterday morning: DH thì QKĐ)
9) play (last Saturday: DH thì QKĐ)
10) watch (in the evening: DH thì HTĐ)
-> Cấu trúc:
+ thì Hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Vs/es
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V?
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ "do"
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ "does"
- với tobe:
(+) S + am/is/are + ...
(-) S + am/is/are + not + ...
(?) Am/Is/Are + S + ...?
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
+ Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
+ thì Quá khứ đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Ved/V2
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V?
- với tobe:
(+) S + was/were
(-) S + wasn't/weren't
(?) Was/Were + S..?
* Chủ ngữ: I/ he/ she/ it/ N(số ít) -> tobe "was"
* Chủ ngữ: They/ we/ you/ N(Số nhiều) -> tobe "were"
+ thì Tương lai gần:
- với động từ thường:
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are + not + going to + V
(?) Am/Is/Are + S + going to + V?
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
+ Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK