1, camping vacation: kì nghỉ cắm trại
2, usually (adv) : thường xuyên ( bổ trợ cho V " fly")
3, outdoor activities: hoạt động ngoài trời
4, activity: hoạt động ( sau là V tobe" is" ; số ít nên N số ít)
5, Finally (adv) : cuối cùng ( đứng ở đầu câu, sau có dấu phảy, là ADV)
6, once a week : 1 lần 1 tuần
7, camping stove : bếp cắm trại
8, photos : bức ảnh ( sau some là N số nhiều đếm được hoặc không đếm được; photo đếm được)
9, boxes ( How many + N số nhiều; nên box thêm es )
10, farmers (n): nông dân ( hard farmers: nông dân chăm chỉ)
11, swimmer (n): người biết bơi ( swim : bơi)
12, their : của họ
13, drivers(n): người lái xe
14, our : của chúng tôi
15, your: của bạn
16, you: bạn
17, clothes(n): quần áo là số nhiều; thêm es ( many clothes: nhiều quần áo)
18, sandwiches (n): bánh mì kẹp
N( danh từ) đứng sau ADJ, sau mạo từ (a/an/the), sau giới từ,...
ADJ ( tính từ) đứng trước N, sau V tobe, sau V liên kết,...
ADV ( trạng từ) đứng trước ADJ, trước hoặc sau V,....
khi N đứng 1 mình( không có mạo từ), phải thêm s/es
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK