`a)` I haven't finished my homework yet.
- "Tôi vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình."
`b)` I have already done my homework.
- "Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của mình rồi."
`c)` I have just finished my homework.
- "Tôi vừa mới hoàn thành bài tập về nhà."
`d)` He has already gone home.
- "Anh ta đã về nhà rồi"
`e)` Mark has just come back from France.
- "Mark vừa trở về từ Pháp."
`f)` They have just bought a new house.
- "Họ vừa mua một căn nhà mới."
`g)` We haven't had lunch yet.
- "Chúng tôi vẫn chưa ăn trưa."
`h)` The train has already left the station.
- "Tàu đã rời ga rồi."
`i)` Has the train left yet?
- "Chuyến tàu đã rời đi chưa?"
`-` Thì Hiện tại hoàn thành:
`(+)` S + have/has + V3/ed
`(-)` S + have/has not + V3/ed
`(?)` Have/ Has + S + V3/ed?
+ "already" : rồi `->` Dùng trong câu khẳng định, đứng trước động từ chính (V3), diễn tả hành động đã hoàn thành.
+ "yet" : chưa `->` Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn, đứng ở cuối câu, diễn tả hành động vẫn chưa xảy ra.
+ "just" : vừa mới `->` Đứng trước động từ chính (V3) , diễn tả hành động vừa mới xảy ra hay vừa mới hoàn tất.
+ Chủ ngữ "I/We/You/They/ Danh từ số nhiều" `->` "have"
+ Chủ ngữ "He/She/It/ Danh từ số ít" `->` "has"
+ DHNB : since + timeline , for + time , sofar , ever , just , already , yet , recently , lately , many times , several times , ...
` a )` I haven't finished my homework yet.
`-` Cấu trúc : S + hasn't/haven't + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ I ( Ngôi số nhiều ) + haven't
`-` Yet là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu phủ định ( negative )
`-` Dịch : Tôi vẫn chưa hoàn thành bài tập về nhà.
`b )` I have already done my homework.
`-` Cấu trúc : S + has/have + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ I ( Ngôi số nhiều ) + have
`-` Already là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu khẳng định ( posotive )
`-` Dịch : Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
`c )` I have just finished my homework.
`-` Cấu trúc : S + hasn't/haven't + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ I ( Ngôi số nhiều ) + have
`-` Just là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu khẳng định ( positive )
`-` Dịch : Tôi vừa hoàn thành bài tập về nhà của tôi.
`d )` He has already gone home.
`-` Cấu trúc : S + has/have + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ He ( Ngôi số it ) + has
`-` Already là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu khẳng định ( positive )
`-` Dịch : Anh ấy đã về nhà rồi.
`e )` Mark has just come back from France.
`-` Cấu trúc : S + has/have + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ Mark ( Ngôi số it ) + has
`-` Just là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu khẳng định ( positive )
`-` Dịch : Mark vừa trở về từ Pháp.
`f )` They have just bought a new house.
`-` Cấu trúc : S + has/have + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ They ( Ngôi số nhiều ) + have
`-` Just là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu khẳng định ( positive )
`-` Dịch : Họ vừa mua một ngôi nhà mới.
`g )` We haven't had lunch yet.
`-` Cấu trúc : S + hasn't/haven't + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ We ( Ngôi số nhiều ) + haven't
`-` Yet là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu phủ định ( negative )
`-` Dịch : Chúng tôi vẫn chưa ăn trưa.
`h )` The train has already left the station.
`-` Cấu trúc : S + has/have + V3/Ved + O
`-` Chủ ngữ The train ( Ngôi số it ) + has
`-` Already là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu khẳng định ( positive )
`-` Dịch : Tàu đã rời ga rồi.
`i )` Has the train left yet?
`-` Cấu trúc : Has/Have + S + V3/Ved + O?
`-` Chủ ngữ The train ( Ngôi số it ) + has
`-` Yet là dấu hiệu của thì HTHT và dùng trong câu hỏi/nghi vấn ( question )
`-` Dịch : Tàu đã rời đi chưa?
`- - - - - -- - - `
~Gửi bạn~
$\text{@Tnhye@}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK