1. am ( 'i' -> am )
2. the ( in the countryside : ở vùng nông thôn )
3. a ( 'farm' ; nhắc lần đầu -> 'a' )
4. feeds ( HT đơn ; feed = nuôi )
5. to ( to -> til : từ -> đến )
6. product ( sản phẩm ; có 'a' -> k thêm 's' )
7. my ( my parents : ba mẹ của tôi )
8. do ( do the housework : làm việc nhà )
9. water ( tưới ; 'i' -> 'water' )
10. happiness ( này dự đoán thôi )
1. am
I + am = I'm
2. the
in the countryside: ở vùng nông thôn
3. a
farm lần đầu biết đến → a
4. feed
Diễn tả thói quen → HTĐ
Cấu trúc: S + V(s/es) + O..
They là ngôi thứ 3 số nhiều → V giữ nguyên
5. from
from ..... till: từ... đến
6. lot
a lot of: nhiều
a lot of + N số nhiều
7. my
TTSH + N
my parents: ba mẹ của tôi
8. do
do the housework: làm việc nhà
9. water
water the flower: tưới hoa
10. peace: yên lặng
a lot of + N không đếm được
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK