`1` has
`=>` sự thật hiển nhiên `->` hiện tại đơn
`2` will travel
`=>` tomorrow `->` tương lai đơn
`3` are playing
`=>` now `->` thì hiện tại tiếp diễn
`4` will visit
`=>` next week `->` tương lai đơn
`5` listens
`=>` every day `->` hiện tại đơn
`6` does
`=>` every morning `->` hiện tại đơn
`7` is
`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn
`8` is watching
`=>` now `->` hiện tại tiếp diễn
`9` jogs
`=>` usually `->` hiện tại đơn
`10` will see
`=>` tonight `->` tương lai đơn
`11` don't often go
`=>` often `->` hiện tại đơn
`12` drinks
`=>` every day `->` hiện tại đơn
`13` is reading
`=>` at the moment `->` hiện tại tiếp diễn
`14` to buy
`=>` need + to V
`15` is snowing
`=>` Look ! `->` hiện tại tiếp diễn
`16` visiting
`=>` like + Ving : thích
`17` are
`=>` là số nhiều nên dùng tobe là are
`18` playing
`=>` love + Ving : yêu , thích
`19` doesn't often be
`=>` often `->` hiện tại đơn
`20` doesn't want
`=>` hiện tại đơn
`21` goes
`=>` every day `->` hiện tại đơn
`22` had had
`=>` soon `->` quá khứ hoàn thành
`23` is sleeping
`=>` Don't talk ! `->` hiện tại tiếp diễn
`24` drawing
`=>` enjoy + Ving : thích
`25` is
`=>` hiện tại đơn
`26` grow
`=>` usually `->` hiện tại đơn
`27` does your father do
`=>` hiện tại đơn
`28` plays
`=>` hiện tại đơn
`29` is
`=>` hiện tại đơn
`30` learns
`=>` hiện tại đơn
1. has
2. will travel
3. are playing
4. will visit
5. listens
6. does
7. is
8. is watching
9. jogs
10. will see
11. don't go
12. drinks
13. is reading
14. to buy
15. is snowing
16. to visit
17. are
18. playing
19. doesn't
20. doesn't want
21. goes
22. will have
23. is sleeping
24. drawing
25. Câu này mik thấy sai sai bn à. Lan's brother là 1 ng nhưng doctors lại có s. Bn xem lại nha
26. grow
27. is/do
28. plays
29. is
30. learns
* CẤU TRÚC:
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
3. tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(+) S+ will/won't + V
(-) S + will/won't + not+ V
(?) Will/Won't + S + V.....?
- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK