`1.` going
`-` love + V-ing: yêu thích làm gì.
+ go (v.): đi.
`2.` to lie/ lying $...$ reading
`-` like + to V/ V-ing: thích làm gì.
+ lie (v.): nằm.
`-` love + V-ing: yêu thích làm gì.
+ read (v.): đọc
`3.` like $...$ being
`-` Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
+ "Ann's family" là chủ ngữ số nhiều `->` Giữ nguyên động từ.
`-` love + V-ing: yêu thích làm gì.
+ be (v.): thì, là, ở.
`4.` collecting
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì.
+ collect (v.): sưu tầm.
`5.` watching `...` will go
`-` love + V-ing: yêu thích làm gì.
+ watch (v.): xem.
`-` "next week": mốc thời gian trong tương lai.
`->` Thì tương lai đơn: S + will + V.
`6.` doing
`-` hate + V-ing: ghét làm gì.
+ do (v.): làm.
`7.` plays
`-` "once a week": chỉ tần suất của hành động.
`->` Thì hiện tại đơn- Với động từ thường: S + V (s/es).
+ "My uncle" là chủ ngữ số ít `->` Thêm "s" sau động từ.
`8.` have collected
`-` "so far": "tính đến nay".
`->` Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
+ "I" là ngôi thứ nhất `->` Dùng "have".
+ collect (v.): sưu tập.
`9.` will travel
`-` "in `2100`": mốc thời gian trong tương lai.
`->` Thì tương lai đơn: S + will + V.
+ travel (v.): du lịch.
`10.` will make
`-` Diễn tả lời đề nghị làm gì.
`->` Thì tương lai đơn: S + will + V.
+ make (v.): làm.
`1`.going
`->` Love + V-ing : Yêu làm gì ( `1 - 3 , 5` )
`2`.lying / reading
`->` Like + V-ing : Thích làm gì
`3`.like / being
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `3 , 7` )
`=>` You , We , They `+` V-inf
`4`.collecting
`->` Enjoy + V-ing : Hứng thú làm gì
`5`.watching / will go
`->` Thì TLĐ : S + will + V ( `5 , 9 , 10` )
`->` `DHNB` : next
`6`.doing
`->` Hate + V-ing : Ghét làm gì
`7`.plays
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`->` Once a week `=` Trạng từ chỉ tần suất ám chỉ rằng hành động này lặp đi lặp lại
`8`.have collected
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` I , You , We , They `+` have
`->` `DHNB` : so far
`9`.will travel
`->` In `2100` `=` Mốc thời gian ám chỉ rằng sự việc sẽ diễn ra trong Tương lai
`10`.will make
`=>` Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong Tương lai
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK