`IV.`
`1.` use
`-` Thì hiện tại đơn - Dấu hiệu : often
`-` Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
`-` Children ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + Vinf
`-` Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường
`2.` Is Jane watching
`-` Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu : now
`-` Cấu trúc : Tobe + S + V-ing + O?
`-` Is + Jane ( chủ ngữ ngôi số ít )
`3.` doesn't go
`-` Thì hiện tại đơn - Dấu hiệu : on Friday afternoon
`-` Cấu trúc : S + don't/doesn't + Vinf + O
`-` Mark ( chủ ngữ ngôi số ít ) + doesn't
`4.` is eating
`-` Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu : Look!
`-` Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
`-` the cat ( chủ ngữ ngôi số ít ) + is
`5.` Do you
`-` Thì hiện tại đơn - Dùng cho một sự thật hiển nhiên hay thói quen
`-` Cấu trúc : Do/Does + S + Vinf +O?
`-` Do + you ( chủ ngữ ngôi số nhiều )
`6.` am not listening - am playing
`-` Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu : At the moment
`-` Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
`-` I + am
`7.` is raining - rains
`8.` are reading
`-` Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu : in the library
`-` Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
`-` They ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + are
`V.`
`1.` works -> is working
`-` Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu : at the moment
`-` Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
`-` My father ( chủ ngữ ngôi số ít ) + is
`2.` playing -> play
`-` Thì hiện tại đơn - Dấu hiệu : often
`-` Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
`-` I ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + Vinf
`-` Trạng từ tần suất đứng sau động từ tobe
`3.` is wanting -> wants
`-` Thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
`-`she ( chủ ngữ ngôi số ít ) + Vs/es
`-` want + s
`4.` doesn't -> don't
`-` Thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + don't/doesn't + Vinf + O
`-` Mark ( chủ ngữ ngôi số ít ) + doesn't
`5.` have -> are having
`-` Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu : now
`-` Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
`-` We ( chủ ngữ ngôi số nhiều ) + are
`6.` skip -> skipping
`-` Thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + tobe + V-ing + O
`-` The girls ( chủ ngữ ngôi số ít ) +are
`7.` is having -> has
`-` Thì hiện tại đơn - Dấu hiệu : every day
`-` Cấu trúc : S + V ( s/es ) + O
`-`Ann ( chủ ngữ ngôi số ít ) + Vs/es
`-` have -> has
`8.` am cooking
`- - - - - -- - - `
~Gửi bạn~
$\text{@Tnhye@}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK