16.fossil fuels : nhiên liệu hóa thạch
17.built (rút gọn mệnh đề quan hệ)
18.cooked (rút gọn mệnh đề quan hệ)
19.natural resources : tài nguyên thiên nhiên
20.wearing (rút gọn mệnh đề quan hệ)
21.to be asked (câu bị động)
22.entering (rút gọn mệnh đề quan hệ)
23.accompanied (on) : đệm nhạc
24.made (make an/the/one's effort : nỗ lực)
25.which (to which : đến)
26.I bought (rút gọn mệnh đề quan hệ)
27.standing (rút gọn mệnh đề quan hệ)
28.who (mệnh đề quan hệ)
29.whose (mệnh đề quan hệ)
30.part (take part in : tham gia)
31.Athleles : vận động viên
32.at (Trước các sự kiện thể thao dùng giới từ "at")
33.events : sự kiện
34.aquatic : dưới nước
16.fossil fuels
17.built
18.cooked
19.natural resources
20.wearing
21.to be asked
22.entering
23.accompanied
24.made
25.which
26.I bought
27.standing
28.who
29.whose
30.part
31.Athleles
32.at
33.events
34.aquatic
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK