Bài 4
13.addicted ( sau động từ tobe + adj, vs cả có từ "to" ở sau, ta có cụm từ addicted to: nghiện cái gì)
14. Communicate ( sau trạng từ + V)
15. Eye-tiredness
16. Optimistically ( sau đt thường cần trạng từ bổ trợ)
Bài 5
18.Most -> more
-> ctruc: S + have never + Vp2+ a/an more +adj +S+ than + this one
19. To listen-> listening ( sau mind + V-ing)
20. Playing -> doing ( ngta có cụm do yoga chứ k có cụm play yoga
21. To ->Than ( prefer sth to sth)
22. Hardly -> harder (ss hơn vs tính từ ngắn, vs cả harder cx là trạng từ nha)
13. addicted
to be addicted to ...: nghiện ...
14. communicate
communication (n) -> communicate (v)
15. eye-tiredness
such as + N
eye-tired (adj) -> eye-tiredness (n)
16. watching
people watching: nhìn người qua lại
17. optimistically
V + Adv
Optimistic (a) -> optimistically (adv)
18. most -> more
dùng so sánh hơn
Cấu trúc: S + have/has never + Ved/3 + a/an more + adj + S + than + this one.
19. to listen -> listening
don't mind + V-ing: ko phiền ...
20. playing -> doing
tập yoga: do yoga
21. than -> to
prefer sth to sth
22. more hardly -> harder
hard (adj, adv) + er (so sánh hơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK