Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Fill in the blanks with correct form of the word...

Fill in the blanks with correct form of the word provided. 1. She looks ________ beautiful. (surpise) 2. Its ________ kind of you. (awful) 3. Our pupils are ra

Câu hỏi :

Fill in the blanks with correct form of the word provided. 1. She looks ________ beautiful. (surpise) 2. Its ________ kind of you. (awful) 3. Our pupils are raising money for the ________ (poor) 4. This is the greatest scientific ________ of the decade. (achieve) 5. Mary was ________ with long and difficult exercises. (bore) 6. Violence is not the best ________ to an argument. (solve) 7. Your rice field is more ________ than ours. (produce) 8. They all passed their exams without the slightest ________ (difficult)

Lời giải 1 :

`1.` surprisingly

- Trước tính từ là một trạng từ.

`->` surprisingly (adv.): đáng ngạc nhiên.

- "Cô ấy trông đẹp đến đáng ngạc nhiên"

`2.` awfully

- Trước tính từ là một trạng từ.

`->` awfully (adv.): kinh khủng.

- "Bạn tốt bụng kinh khủng" =))

`3.` poor

- "The" + Tính từ: chỉ một nhóm người có cùng đặc điểm, tính chất.

- "Học sinh của chúng tôi đang quyên góp tiền cho người nghèo"

`4.` achievement

`-` Sau tính từ: danh từ.

`->` achievement (n.): thành tựu.

- "Đây là thành tựu khoa học vĩ đại nhất thập kỷ".

`5.` bored

- S + to be + adj.

- Chỉ trạng thái của con người.

`->` Dùng tính từ đuôi "-ed".

`->` bored (adj.): chán.

  + to be bored with sth: chán với việc gì.

`6.` solution

`-` So sánh nhất với tính từ ngắn: S + tobe + the + adj + “est” + $($N$)$.

`-` So sánh nhất với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + $($N$)$.

  + "the best" là dạng so sánh nhất của “good”, không theo quy tắc.

`->` Sau tính từ sẽ là danh từ.

`->` solution (n.): giải pháp.

- "Bạo lực không phải là giải pháp tốt nhất đối với một cuộc cãi vã"

`7.` productive

`-` So sánh hơn với tính từ dài: $S_{1}$ + tobe + more + adj + $($than $S_{2}$$)$.

`->` Sau "more" là tính từ.

`->` productive (adj.): có năng suất cao.

- "Ruộng lúa của bạn có năng suất cao hơn ruộng của chúng tôi".

`8.` difficulty

`-` Sau mạo từ "the": danh từ.

`->` difficulty (n.): khó khăn.

- "Họ đã đều vượt qua kỳ thi mà không gặp bất kì khó khăn nào".

Thảo luận

-- Sao bạn trả lời chất lượng thế
-- Điều phải làm của thành viên BĐHH mà OwO

Lời giải 2 :

`1.` surprisingly

`-` surprisingly ( adv ) thật ngạc nhiên

`-` Trước tính từ ta sử dụng một trạng từ

`2.` awfully

`-` awfully ( adv ) thật kinh khủng

`-` Trước tính từ ta sử dụng một trạng từ

`3.` poor

`-` the poor : người nghèo

`-` Ta sử dụng mạo từ "the" trước tính từ để cái gì đó có cùng đặc điểm , tính chất

`-` the + adj

`4.` achievement

`-` achievement ( n ) thành tựu

`-` adj ( scientific ) + N -> bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ

`5.` bored

`-` adj - ed : dùng cho con người

`-` adj - ing : dùng cho đồ vật

`6.` solution

`-` solution ( n ) giải pháp

`-` Cấu trúc : 

`-` So sánh nhất với tính từ ngắn : S1 + tobe + the + adj-est + S2

`-` So sánh nhất với tính từ dài : S1 + tobe + the most + adj + S2

`-` adj + N -> bổ nghĩa cho danh từ

`7.` productive

`-` productive ( adj ) có năng suất

`-` Cấu trúc :

`-` So sánh hơn với tính từ ngắn : S1 + tobe + adj-er + than + S2

`-` So sánh hơn với tính từ dài : S1 + tobe + more + adj + than + S2

`8.` difficulty

`-` difficulty ( n ) sự khó khán

`-` the adj-est + N : cái gì đó nhất

`- - - - - -- - - `

~Gửi bạn~

$\text{@Tnhye@}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK