Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Revision: The simple present and simple past tense Exercise 1:...

Revision: The simple present and simple past tense Exercise 1: Put the verb in brackets into the present simple or past simple 1. We _________ (go) to the beac

Câu hỏi :

Revision: The simple present and simple past tense Exercise 1: Put the verb in brackets into the present simple or past simple 1. We _________ (go) to the beach last weekend. 2. My cousins _________ (not/ visit) us every weekend. 3. ___________ (your mum/ make) a chocolate yesterday? 4. I _______ (send) Jessica an email yesterday afternoon 5. The children always ______ (do) their homework yesterday afternoon. 6. Last year, I ___________ (travel) to Japan. 7. ___________ you ___________ (have) dinner last night? 8. I ___________ (receive) three messages two minutes ago. 9. She ___________ (work) at the movie theater after school. 10. Yesterday she ___________ (go) to the cinema and ___________ (watch) a horror movie. 11. Carlos always ___________ (eat) spaghetti but two days ago he ___________ (eat) soup. 12. We seldom ___________ (drink) alcohol during the forenoon. 13. Somebody ___________ (take) the flowers from the graves in the morning 14. When ___________ your grandpa ___________ (come) home after war? 15. Some girls ___________ (not/ read) the book yesterday 16. When ___________ (be) they in London the last time? - I think in 2002 17. Why ___________ you ___________ (help) your brother with the homework? - Because he ___________ (be) rather lazy all the time 18. My dog sometimes ___________ (catch) a mouse and ___________ (bring) it to the front door

Lời giải 1 :

$#Hy$

`1-` went 

`2-` don't visit 

`3-` Did your mum make 

`4-` sent 

`5-` do 

`6-` travelled

`7-` Did you have

`8-` received 

`9-` works 

`10-` went `-` watched 

`11-` eats `-` ate 

`12-` drink 

`13-` takes

`14-` did `-` come

`15-` didn't read

`16-` were 

`17-` do `-` help `-` is

`18-` catches `-` brings 

`==========================`

Công thức hiện tại đơn

- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên

- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định

`(+)` S + V(es/s)

`(-)` S + do/ does + not + V_inf

`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\) 

`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` dùng trợ động từ "do"

`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` dùng trợ động từ "does"

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

`(?)` Wh-question/How +  + do/ does + S + (trạng từ chỉ mức độ thường xuyên) + V_inf ... ?

Dấu hiệu nhận biết

_always

_ever

_often
_every ...

_usually
_sometimes

_today

`-------------------`

Công thức quá khứ đơn:

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ

- Diễn tả hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ

- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm

 

`(+)` S + V(quá khứ đơn)

`(-)` S + didn't + Vinf

`(?)` Did + S + Vinf... ?

Dấu hiệu nhận biết

_ago

_yesterday

_ last + mốc thời gian trong quá khứ

_in + mốc thời gian trong quá khứ

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{1. }$went (DHNB quá khứ đơn: last weekend)

$\text{2. }$don't visit  (DHNB hiện tại đơn: every weekend)

$\text{3. }$Did yourr mum make..? (DHNB quá khứ đơn: yesterday)

$\text{4. }$sent (DHNB quá khứ đơn: yesterday afternoon)

$\text{5. }$did (DHNB quá khứ đơn: yesterday afternoon)

$\text{6. }$travelled (DHNB quá khứ đơn: last year)

$\text{7. }$Did you have..? (DHNB quá khứ đơn: last night)

$\text{8. }$received (DHNB quá khứ đơn: ago)

$\text{9. }$works

$\text{10. }$went/ watched (DHNB quá khứ đơn: yesterday)

$\text{11. }$eats (DHNB hiện tại đơn: always)/ ate (DHNB quá khứ đơn: ago)

$\text{12. }$drink (DHNB hiện tại đơn: seldom)

$\text{13. }$takes (DHNB hiện tại đơn: in the morning)

$\text{14. }$did..come

$\text{15. }$didn't read (DHNB quá khứ đơn: yesterday)

$\text{16. }$were (DHNB quá khứ đơn: in 2002)

$\text{17. }$do..help/ is

$\text{18. }$catchs/ brings (DHNB hiện tại đơn: sometimes)

- Cấu trúc quá khứ đơn:

+ TOBE: 

(+)  I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...

(-)   I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+...

(?)  Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+...?

      Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+...?

ĐỘNG TỪ THƯỜNG :

(+) S+ V_ed/ bqt

(-) S+ didn't+ V(inf)

(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

+ TOBE:

(+) I+ am+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....

(-)  I+ am not+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....

(?)   Am+ I+ ...?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?

$\text{# themoonstarhk}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK