Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 ghi ra các kiến thúc thi hsg tiếng anh lớp...

ghi ra các kiến thúc thi hsg tiếng anh lớp 8 hộ mình ạ ghi nhiều lên nha ghi chi tiết mình cho hay nhất ghi ra s+ gì đó nha ko thiếu thì cho hay nhất

Câu hỏi :

ghi ra các kiến thúc thi hsg tiếng anh lớp 8 hộ mình ạ ghi nhiều lên nha ghi chi tiết mình cho hay nhất ghi ra s+ gì đó nha ko thiếu thì cho hay nhất

Lời giải 1 :

1) To be excited about doing sth

(Háo hức làm gì)

Ex: I’m excited about going to the beach

2) Pay attention to sth 

(Chú ý tới cái gì)

Ex: Please pay attention to the board

3) Put up with sth 

(Chịu đựng cái gì)

Ex: I can’t put up with the noise anymore

4) To be ashemed to do sth 

(Ngại phải làm gì)

Ex: He’s ashamed to speak in public

5) Despite doing sth 

(Mặc dù)

Ex: Despite trying so hard, he failed

6) In spite of doing sth 

(Mặc dù...)

Ex: In spite of making a lot of money, he is unable to save money

7) Not only...but also

(Không chỉ...mà còn)

Ex: Honey is not only healthy but also tasty

8) To be busy doing sth

(Bận rộn với việc gì)

Ex: He’s busy cooking dinner

9) To be sure of sth

(Chắc  chắn về điều gì)

Ex: I am sure of his for me

10) To be used to doing sth...

(quen với việc làm gì)

Ex: I’m not used to waking up early

11) Used to do sth...

(đã từng làm gì)

Ex: I used to live in London

12) either...or...

(hoặc là...hoặc là...)

Ex: He can either buy a car or an apartment

13) Have you ever...?

(bạn đã từng)

Ex: Have you ever seen a ghost

14) Would/ Do you mind doing sth ?

(Bạn có phiền làm điều gì đó không ?) 

Ex: Do you mind opening the windows ?

15) Agree with an/sth

(đồng ý với ai/ điều gì ?)

Ex: I agree with her

16) agree to do sth

(đồng ý làm việc gì)

Ex: She agree to lend me some money

17) How about doing sth ? 

(hãy làm điều gì đó nhé)

Ex: How about studying English ?

18) So...that...

(quá...tới mức mà...)

Ex: He was so amazed thật he couldn’t say a word

19) If hadn’t been for...

(Nếu không có/ Nếu không vì...)

Ex: If hadn’t been for you, I’d never Have succeeded

20) Would like sb to do sth

(muốn ai làm điều gì)

Ex: I’d like you to do me a favor

21) Can’t help  doing sth

(không thể làm gì)

Ex: I can’t help thinking about him

22) look forward to doing sth

(mong muốn, trông đợi làm gì)

Ex: I look forward to hearing from you

23) as + adj + as possible

(như thế nào hết mức có thể)

Ex: As soon as possible

24) It’s sb’s turn to do sth

(tới lượt ai làm điều gì)

Ex: It’s your turn was the dishes

25) would rather do sth than do sth

(muốn (làm) cái gì hơn (làm) cái gì)

Ex: I’d rather stay  here than leave

26) Have enough of

(chịu đựng đủ/ chán ngấy cái gì)

Ex: I’ve had enough of your complaining

27) had better do sth

(tốt hơn nên làm gì)

Ex: You had better leave right now

28) the more...the more...

(càng...càng...)

Ex: The more you practice, the more perfect you become 

29) in order to do sth

(để làm gì)

Ex: I leave home early in order to avoid the traffic 

30) remember to do sth

(nhớ phải làm gì)

Ex: Remember to come on time

31) remember doing sth

(nhớ phải làm gì)

Ex: I remember seeing that movie

32) Rely on sth/ sb 

(dựa dẫm vào cái gì/ai)

Ex: You shouldn’t rely too much on your parent

33) Invite sb to do sth

(mời ai làm gì)

Ex: I invited Jim to come to the party 

#Creative Team Name

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK