- Phân số: \dfrac{a}{b}
- Căn bậc hai: \sqrt{a}
- Gạch đầu: \overline{abab}
- Chỉ số trên: a^{n}
- Chỉ số dưới: a_n
- Ngoặc nhọn trái: (ảnh 1)
- Ngoặc nhọn dưới: \underbrace{a+b+c}_{a}
- Ngoặc vuông: (ảnh 2)
- Tương đương: \Leftrightarrow
- Chia hết: \vdots
- Không chia hết: \not\vdots
- Khác: \neq
- Lớn hơn hoặc bằng: \geq
- Nhỏ hơn hoặc bằng: \leq
- Xấp xỉ: \approx
- Cộng trừ: \pm
- Tam giác: \Delta
- Độ: a^o
- Vuông góc: \bot
- Mũ: \widehat{abc}
....
* Chú ý:
- Các lệnh trên đây đều bắt buộc thêm $ ở đầu và cuối lệnh để kích hoạt.
- Trên đây đều chỉ là các latex được dùng phổ biến trong hoidap247 và còn nữa, thông tin tham khảo về biểu mẫu latex hoidap247 nằm trong nhóm Active Activity do mod Winvill2 tạo ra.
`JK`
Lũy thừa : $x^{2}$
Căn bậc n : $\sqrt[n]{x}$
Phân số : $\frac{x}{y}$
Không ngang bằng : $\neq$
Bé hơn hoặc bằng , lớn hơn hoặc bằng : $\leq$ $\geq$
Chỉ số dưới : $x_{n}$
Xuống dòng : \\
Ngoặc nhọn trái : $\left \{ {{y=2} \atop {x=2}} \right.$
Ngoặc vuông : \(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=-1\end{array} \right.\)
Thuộc : ∈
Không thuộc : ∉
Xấp xỉ : ≈
Tương đương : ⇔
Suy ra : ⇒
Vô cực : ∞
Cộng trừ : ±
Ma trận : $\left[\begin{array}{ccc}1&2&3\\4&5&6\\7&8&9\end{array}\right]$
Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK