`90.` donations/donors
`->` Adj + Noun
"Various" là tính từ `->` cần danh từ phía sau bổ nghĩa.
`-` Donations (n.): các khoản quyên góp
`-` Donor(s): nhà tài trợ
`->` All + Danh từ số nhiều
`91.` novelist
`->` Adj + Noun
"Famous" là tính từ `->` cần danh từ phía sau bổ nghĩa.
`-` Set out (phr.v.): đặt mục tiêu
"Mary" là người `->` cần danh từ chỉ người
`-` Novelist (n.): tiểu thuyết gia
`92.` usually
`->` Adv + adj
"Cold" là tính từ `->` cần trạng từ phía sau bổ nghĩa.
`-` Usually (adv.): thường xuyên
`93.` enjoyable
`->` More + adj (hình thức so sánh hơn)
`-` Enjoyable (adj.); thú vị
`94.` poverty
`-` Poverty (n.): nghèo
`->` Reduce poverty: giảm nghèo
`->` Make progress: tạo ra sự tiến bộ
`95.` populous
`->` Adj + Noun
"Country" là danh từ `->` cần tính từ phía sau bổ nghĩa.
`-` Populous (adj.): đông dân
`96.` musician
`->` Adj + Noun
"Vietnamese" là tính từ `->` cần danh từ phía sau bổ nghĩa.
`-` Musician (n.): nhạc sĩ
`97.` energetic
`->` "And" nối hai từ cùng loại.
"Dynamic" là tính từ `->` cần tính từ.
`-` Energetic (adj.): năng lượng.
`98.` overslept
`->` "And" nối hai từ cùng loại.
"Missed" là động từ chia ở quá khứ đơn `->` cần động từ chia ở quá khứ đơn.
`-` Oversleep (v.): ngủ quên
`99.` exploration
`->` Space exploration (collo.): thám hiểm không gian
`-` Exploration (n.) thám hiểm
`100.` healthy
`->` Eating healthy: ăn uống lành mạnh
`-` Healthy (adj.): khỏe mạnh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK