Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Làm cho mình với nha <3 60 điểm nên làm...

Làm cho mình với nha <3 60 điểm nên làm cho đúng nha câu hỏi 1949561 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Làm cho mình với nha

image

Lời giải 1 :

- wild (adj): rất háo hức, hào hứng và mất kiểm soát.

- mad (adj): (1) rất tức giận

                     (2) điên hay khờ dại.

- turious (adj): cực kì tức giận.

- bad-tempered (adj): không vui vẻ, dễ nổi giận.

- Irritable (adj): dễ dàng nổi  nóng.

- nervous (adj): lo lắng về một thứ gì đó đang xảy ra hoặc có thể xảy ra.

- sensitive (adj): (1) Bị ảnh hưởng hoặc làm hại bởi người khác một cách dễ dàng.

                            (2) Nhận thức, hiểu nhu cầu và vấn đề của người khác (Nói cho dễ thì đó là thấu hiểu đó ạ :3 ).

- sensible (adj): dựa trên lý trí, không dựa trên cảm xúc.

- timid (adj): nhút nhát, lo lắng, thiếu can đảm và tự tin.

- shy (adj): lo lắng và không thoải mái.

- embarrassed (adj): cảm thấy không thoải mái trong một tình huống hoặc có lỗi về điều gì đó.

- ashamed (adj): cảm thấy có lỗi hoặc xấu hổ về một điều gì đó bạn đã làm.

     Complete using the word given.

1. bad-tempered

2. nervous

3. furious

4. wild

5. timid

6. mad

7. sensitive 

8. sensible

9. irritable

10. shy

11. ashamed 

12. embarrassed

@ngocc_vanw

- Xin 5 sao và ' Câu trả lời hay nhất ' ạ!

Thảo luận

-- Um không biết sai chỗ nào mà 4 sao ạ :3?

Lời giải 2 :

- wild (adj): rất háo hức, hào hứng và mất kiểm soát.

- mad (adj): rất tức giận

- turious (adj): cực kì tức giận.

- bad-tempered (adj): không vui vẻ, dễ nổi giận.

- Irritable (adj): dễ dàng nổi  nóng.

- nervous (adj): lo lắng về một thứ gì đó đang xảy ra hoặc có thể xảy ra.

- sensitive (adj): (1) Bị ảnh hưởng hoặc làm hại bởi người khác một cách dễ dàng.

                            (2) Nhận thức, hiểu nhu cầu và vấn đề của người khác

- sensible (adj): dựa trên lý trí, không dựa trên cảm xúc.

- timid (adj): nhút nhát, lo lắng, thiếu can đảm và tự tin.

- shy (adj): lo lắng và không thoải mái.

- embarrassed (adj): cảm thấy không thoải mái trong một tình huống hoặc có lỗi về điều gì đó.

- ashamed (adj): cảm thấy có lỗi hoặc xấu hổ về một điều gì đó bạn đã làm.

`1.` bad-tempered

`2.` nervous

`3.` furious

`4.` wild

`5.` timid

`6.` mad

`7.` sensitive 

`8.` sensible

`9.` irritable

`10.` shy

`11.` ashamed 

`12.` embarrassed

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK