`1.` to ask
`-` mean + to V: có ý định làm gì.
+ ask (v.): hỏi.
`2.` to hear
`-` S + to be + (not) + adj + to V: như thế nào khi làm gì.
+ sorry (adj.): có lỗi, xin lỗi.
+ hear (v.): nghe.
`3.` to look
`-` remember + to V: nhớ phải làm gì (Việc này chưa làm).
+ look (v.): nhìn.
`4.` forgetting
`-` remember + V-ing: nhớ là đã làm gì rồi.
`-` forget + to V: quên làm gì.
+ do (v.): làm.
`5.` to signal
`-` forget + to V: quên làm gì.
+ signal (v.): ra hiệu, báo hiệu.
`6.` to look
`-` stop + to V: ngưng lại để làm điều gì.
+ look (v.): nhìn.
`7.` to forget
`-` try + to V: cố gắng làm gì.
+ forget (v.): quên đi.
`8.` taking
`-` try + V-ing: thử làm gì.
+ take (v.): cầm, bắt, có, ..
`9.` to help
`-` want + to V: muốn làm gì.
+ help (v.): giúp đỡ.
`10.` to get
`-` prefer + to V: thích làm gì hơn.
+ get (v.): có được.
1. to aske
`GT:`
`+)` mean to V: có ý định làm gì.
2. to hear.
`GT:`
`+)` sorry là tính từ
`+)` Tính từ + to V (trừ mad/busy + Ving)
3. to look.
`GT:`
`+)` remember to V: nhớ là phải làm gì.
4. forgetting
`GT:`
`+)` remember Ving: nhớ là đã làm gì.
5. to signal.
`GT:`
`+)` forget to V: quên là phải làm gì.
6. to look
`GT:`
`+)` stop to V: dừng lại để làm gì.
7. to forget
`GT:`
`+)` try to V: cố gắng làm gì
8. taking.
`GT:`
`+)` try Ving: thử làm gì
9. to help
`GT:`
`+)` want to V: muốn làm gì.
10. to get
`GT:`
`+)` would rather to V: thích làm gì hơn
`color[black][#ANGELRED]`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK