$\textit{1 much}$
⇒ $\textit{ much + N ( ko đếm đc )}$
$\textit{2 a little}$
⇒$\textit{a little + N ( ko đếm dc )}$
$\textit{3 fewer}$
⇒$\textit{boys là anh từ nên dùng fewer$
$\textit{4 any - some}$
⇒$\textit{some dùng trg câu khẳng định , any dùng trg câu phủ định}$
$\textit{5 a great deal of }$
⇒$\textit{a great deal of + N ( ko đếm đc )}$
$\textit{6 much}$
⇒$\textit{dịch : cái áo khoác này áng giá nhiều tiền}$
$\textit{7 most of }$
⇒$\textit{most of + the / his/her/your....+ N}$
$\textit{8 is too much}$
$\textit{9 much}$
⇒$\textit{much + N ( ko đếm đc)}$
$\textit{10 some of}$
$\textit{11were}$
$\textit{12 each}$
$\textit{13 the other}$
$\textit{14 neither}$
$\textit{15 any}$
$\textit{16 plenty of}$
$\textit{17 neither of}$
$\textit{18 was}$
$\textit{19 every}$
$\textit{20 another}$
$\textit{@pchangg}$
`1.` much
- much `+` `N` (không đếm được)
- many `+` `N` (đếm được, số nhiều)
`->` money là Noun không đếm `->` chọn much
`2.` a little
- a little + N (không đếm được)
- a few + N (đếm được, số nhiều)
- salt là Noun không đếm `->` a little
`3.` fewer
- fewer + Noun- số nhiều
- boys là Noun số nhiều
`4.` some
- some: dùng trong câu khẳng định và nghi vấn
- any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn
`5.` a great deal of
- a great deal of + N (không đếm được)
- a large number of + N (đếm được, số nhiều)
`6.` much
- costs: ko đếm
`7.` Most of
- most + N
- most of + the/his/her/their/its/our/their/my/your… + N
`8.` is too much
- There is too much + N-số ít
`9.` much
- much + N-ko đếm
`10.` Some of
- Some of + Noun
`11.` were
-> Both + danh từ số nhiều => chia ở số nhiều
`12.` Each
- Có 4 quyển sách trên bàn. Mỗi cuốn có màu khác nhau
`13.` The other
-> Nói về người/sự vật còn lại trong số 2 người/sự vật sử dụng ‘the other’
`14.` Neither
- Neither theo sau bởi danh từ, dùng cho 2 người/vật.
`15.` any
- ‘some’ dùng cho thể khẳng định,
- ‘any’ dùng cho thể phủ định và nghi vấn.
`16.` plenty of
-> ‘information’ là danh từ không đếm được => + ‘plenty of’
`17.` Neither of
-> “neither” + N. “neither of” + the/his/her/their/…
`18.` was
-> Every + N(ít) + V(ít)
`19.` every
-> mean: tổ chức hằng năm
`20.` Another
-> ‘another’ có thể đứng 1 mình. ‘other’ không thể đứng 1 mình
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK