$\text{1. }$
(-) Her mother didn't buy a new house
(?) Did her mother buy a new house?
$\text{2. }$
(-) These pupils aren't planting trees
(?) Are these pupils planting trees?
$\text{3. }$
(-) My family didn't travel to Ha Noi by plane
(?) Did your family travel to Ha Noi by plane?
$\text{4. }$
(-) My father doesn't hang coloured electric light on it
(?) Does your father hang coloured electric light on it
$\text{5. }$
(-) We won't see our pld teacher at the library
(?) Will you see your pld teacher at the library?
- Cấu trúc hiện tại đơn ( câu 4):
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn ( câu 2):
(+) I+ am+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
(-) I+ am not+ Ving
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving
(?) Am+ I+ Ving?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
- Cấu trúc quá khứ đơn ( câu 1+3):
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V(inf)
(?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
- Cấu trúc tương lai đơn ( câu 5):
(+) S+ will+ V(inf)
(-) S+ won't+ V(inf)
(?) Will+ S+ V(inf)?
$\text{# themoonstarhk}$
1. (-) Her mother didn't buy a new house.
(?) Did her mother buy a new house?
2. (-) These pupils aren't planting trees.
(?) Are these pupils planting trees?
3. (-) My family didn't travel to Ha Noi by plane.
(?) Did your family travel to Ha Noi by plane?
4. (-) My father doesn't hang coloured electric light on it.
(?) Does your father hang coloured electric light on it?
5. (-) We won't see our pld teacher at the library.
(?) Will you see your pld teacher at the library?
-> Cấu trúc:
- thì Hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Vs/es
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V?
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ "do"
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ "does"
- thì Hiện tại tiếp diễn:
- với động từ thường:
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
+ Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
- thì Quá khứ đơn:
(+) S + Ved/V2
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V?
- thì Tương lai đơn:
(+) S + will + V
(-) S + won't + V
(?) Will + S + V?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK