`1.` of (kind of sb/ sth : Tốt bụng với ai/ thứ gì).
`2.` for (late for sth : Trễ vì việc gì).
`3.` at (present at somewhere : có mặt tại đâu).
`4.` about (confused about sth: bối rối vì thứ gì).
`5.` from (different from: khác với)
`6.` to (similar to sth: tương tự với cái gì)
`7.` of (afraid of sth: sợ cái gì)
`8.` to (accustomed to sth: quen với thứ gì)
`9.` in (successful in sth : thành công trong chuyện gì)
`10.` at (quick at sth: nhanh với việc gì)
`11.` in (rich in sth: giàu về thứ gì)
`12.` of (aware of sth: nhận thức về cái gì)
`13.` with (acquainted with sth/sb: làm quen với thứ gì/ ai)
`14.` from (absent from : vắng mặt về việc gì...)
`15.` in (interested in sth: hứng thù với thứ gì)
`16.` to (harmful to sth/sb : có hại cho thứ gì/ ai)
`17.` about (serious about sth: nghiêm túc về chuyện gì)
`18.` to (contrary to sb/ sth: trái ngược với ai/ thứ gì)
`19.` for - for (important for sth: quan trọng với thứ gì; useful for: có ích cho việc gì)
`20.` about (confident about sth: tự tin về điều gì)
`21.` for (available for sb: có sẵn cho ai)
`22.` of (capable of sth: có khả năng về thứ gì)
`23.` to (accustomed to sth: quen với thứ gì)
`24.` about (confident about sth: tự tin về điều gì)
`25.` for (available for sb: có sẵn cho ai)
`26.` with (crow with sb : đông đúc với ...)
`27.` to (similar to sth: tương tự với cái gì)
`29.` of (full of sth : đầy cái gì)
`30.` to (harmful to sth/sb : có hại cho thứ gì/ ai)
`31.` for (useful for: có ích cho việc gì)
`32.` in (successful in sth : thành công trong chuyện gì)
`33.` from (safe from sth : an toàn với thứ gì)
`34.` to (lucky to sb: may mắn cho ai)
`35.` to (friendly to sb: thân thiện với ai)
`36.` about (sad about sth: buồn evef việc gì)
`37.` with (popular with sth: nổi tiếng bởi điều gì)
`38.` at (quick at sth: nhanh với việc gì)
`39.` to (pleasant to sb: hài lòng với ai)
`40.` of (kind of sb/ sth : Tốt bụng với ai/ thứ gì).
1) of
Vì kind + of
2) for
Vì late for là chỉ muộn một việc j
3) at
Vì present + at
4) with
Vì “Confused with“, thường được sử dụng khi bạn không phân biệt được / nhầm lẫn cái này với cái kia
5) from
Vì difference from nghĩa là khác với (ai/cái gì)
6) to
Vì similar + to nghĩa là tương tự với cái gì
7) of
Vì afraid of nghĩa là sợ thứ j
8) to
Accustomed + to + Noun/ Ving nghĩa là thói quen
9) in
successful + in nghĩa là thành công trong j
10) at
Vì quick at st: nhanh chóng về cái gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK