$1.$ A
- What đứng đầu câu để hỏi về cái gì, việc gì.
- "Có gì cho bữa ăn?" - "Có một ít thịt và cơm".
$2.$ B
- S + to be + O.
- Tính từ sở hữu + Tính từ + Danh từ.
$3.$ C
- Would + S + like?
- S + would + like + N.
- some + Danh từ đếm được/ không đếm được.
$4.$ A
- cooking (n.): nấu ăn.
$5.$ D
- hate + V-ing: ghét làm điều gì.
$6.$ C
- any dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
- some + Danh từ đếm được/ không đếm được.
$7.$ B
- Sau mạo từ "The": danh từ.
$→$ drink (n.): đồ uống.
$8.$ B
- some + Danh từ đếm được/ không đếm được.
$9.$ C
- So sánh ngang bằng: S + V + as/ so + adj + as + S2.
$10.$ A
- Performing Art School (n.): trường biểu diễn nghệ thuật.
$11.$ C
- So sánh ngang bằng: S + V + as/ so + adj + as + S2.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK