Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 WORD FORM 1.he has been..............invited to that importan meeting. (office)...

WORD FORM 1.he has been..............invited to that importan meeting. (office) 2. some people have no..........belief(religion) 3. Quebec wanted some form of.

Câu hỏi :

WORD FORM 1.he has been..............invited to that importan meeting. (office) 2. some people have no..........belief(religion) 3. Quebec wanted some form of........from the rest of Canada (separate) 4. Children need lots of...........when they're learning new things ( encourage) kèm giải thích nhen mn<3

Lời giải 1 :

1.he has been__officially__invited to that importan meeting: anh ta đã chính thức được mời đến cuộc họp quan trọng đó

. officially (adv): 1 cách chính thức

. giữa trợ động từ has been và động từ thường invited nên ta cần điền 1 trạng từ=> trạng từ của official là officially.

2. some people have no _religious_ belief: 1 vài người không có tín ngưỡng về tôn giáo

. religious (adj) thuộc về tôn giáo ( tín ngưỡi)

. Vì sau từ cần chia có belief: đức tin, tín ngưỡng là 1 danh từ nên trước danh từ phải chia tính từ, tính từ của religion là religious

3. Quebec wanted some form of_separation_from the rest of Canada: Tỉnh bang Québec muốn một số hình thức tách biệt khỏi lãnh thổ còn lại của Canada.

. Separation ( Noun): sự tách biệt

. Sau of thường là 1 cụm noun hoặc 1 noun => cần tìm 1 danh từ, danh từ của separate(verb: chia tách)=> separation 

4. Children need lots of_encouragements_when they're learning new things : trẻ em cần rất nhiều sự khích lệ khi chúng học những điều mới lạ

. encouragement (N) sự động viên, khích lệ

. sau lots of là N đếm được=> encourage(V)=> encouragement có s vì chủ ngữ là children số nhiều

XIN CHÍNH CHỦ HÃY CHO 5*+CTRLHN VỚI Ạ

CHÚC CHÍNH CHỦ HỌC TỐTTTT

Thảo luận

-- bạn giải thích chi tiết quá ạ. hihi cmon bn nhiều<3
-- k có j nè, mik ms cmon bn nhieuuu, sau bao nhieu cục tức thì cuối cùng mik cx có được ctrlhn
-- uiii, bn làm chi tiết z mà. cmon nhiều nhó:3

Lời giải 2 :

1. offically (have/has + been + adv - thể cách + VII → adv bổ ngữ cho động từ chính trong câu - offically: chính thức) 

2. religious (tính từ đứng trước danh từ - religious: thuộc về tín ngưỡng)

3. seperation (of + N - seperation: sự biệt lập)

4. encouragement (a lot of = lots of + N - encouragement: sự khuyến khích)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK