Bài làm:
1. more fluently
2. more uncomfortable
3. more angrily
4. more selfish
5. thinner
6. more complex
7. fasster
8. more enthusiastic
9. better
10. more discouraged
11. more difficult
12. more expensive
13. more famous
14. less
15. more gently
16. further
17. less
18. finer
19. healthier
20. busier
Cấu trúc:
→ S + be/ V ( chia ) + adj/ adv - er + than + O
→ S + be/ V ( chia ) + more + adj/ adv + than + O
1. more fluently
2. more uncomfortable
3. more angrily
4. more selfish
5. thinner
6. more complex
7. fasster
8. more enthusiastic
9. better
10. more discouraged
11. more difficult
12. more expensive
13. more famous
14. less
15. more gently
16. further
17. less
18. finer
19. healthier
20. busier
*GT: - So sánh hơn với tính từ: S1 + be + adj-er/more adj + than + S2.
- So sánh hơn với trạng từ: S1 + V + more adv/adv-er + than + S2.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK