a)
- Cái giếng này khá sâu.
- Bà em đang xâu chỉ.
b)
- Tôi nép mình bên mẹ.
- Đội bạn đang bị lép vế.
c)
- Trời nắng chang chang.
- Trang phục này thật đẹp.
d)
- Cha tôi có làn da rám nắng.
- Tôi dám chắc rằng đó là một công việc ngoài sức tưởng tượng.
- Giám thị trong phòng thi thật nghiêm khắc.
`\text{a)}`
`-` Cái hang động này sâu hoắm .
`-` Em đang xâu kim cho bà .
`\text{b)}`
`-` Tôi đang đứng bên nép tường .
`-` Những hạt thóc này bị lép .
`\text{c)}`
`-` Ngoài trời nắng chang chang .
`-` Mùi hương của những trang vở mới thật thơm .
`\text{d)}`
`-` Má tôi bị rám nắng .
`-` Con bé dám làm dám chịu .
`-` Giám thị trông thị thật nghiêm khắc .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK