make `->` made : làm
pay `->` paid: thanh toán
go `->` went: đi
have `->` had: có
hear `->` heard: nghe
fly `->` flew: bay
find `->` found: tìm
feel `->` felt: cảm giác
read `->` read: đọc
meet `->` met: gặp gỡ
ride `->` rode : đạp xe
say `->` said: nói
get `->` got: lấy
wake up `->` woke up: thức dậy
give `->` gave: cho
know `->` knew: biết
`+` từ đầu tiên là dạng nguyên mẫu
`+` từ thứ 2 là động từ dạng quá khứ
`-` `V_1` (Động từ nguyên mẫu) `->` `V_2` (Quá khứ)
`-` give -> gave
`-` read -> read (bqt)
`-` know -> knew
`-` make -> made
`-` ride -> rode
`-` hear -> heard
`-` say -> said
`-` have -> had
`-` find -> found
`-` feel -> felt
`-` wake up -> woke up
`-` meet -> met
`-` pay -> paid
`-` get -> got
`-` fly -> flew
`-` go - went
`@` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
- Với động từ thường:
`(+)` S + V2/ed ...
`(-)` S + didn't + V-inf
`(?)` (Wh-question) + did + S + V-inf ... ?
- Với động từ tobe
`(+)` S + was/were
`(-)` S + wasn't/ weren't
`(?)` Was/Were + S ... ?
`-` Chủ ngữ "We/You/They/ Danh từ số nhiều" + were
`-` Chủ ngữ "I/He/She/ It/ Danh từ số ít" + was
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK