`10.` My brother is feeling under the weather these days.
`-` Cấu trúc: tobe + not + feel + well
`=` tobe + feel + under the weather : cảm thấy không khỏe (idioms)
`-` Anh trai tôi cảm thấy không được khỏe trong những ngày này.
`1.` The man is believed to have escaped in a stolen car.
`-` Bị động kép: (Trường hợp động từ chính trong câu Chủ động được chia ở thì HTHT)
`-` Cấu trúc CĐ : `S_1` + `Verb_1` + that + `S_2` + `Verb_2`
`-` BĐ: `S_2` + am/is/are + V1-V3/ed + to have + V2-V3/ed (Chỉ dùng khi Verb 2 ở QKĐ hoặc HTHT)
`2.` Much as I admire her achievements, I don't really like her.
`-` S + V + although/ (even) though + S + V
`=` Đảo ngữ với tính/trạng từ: Adj/ Adv + as/though + S1 + V1 , Clause
`=` Tôi ngưỡng mộ thành tích của cô ấy, nhưng tôi không thực sự thích cô ấy.
`3.` No sooner had the announcement been made than everyone started complaining.
`-` Đảo ngữ "no sooner" : No sooner + tđt + S + V + than + S + V (Không sớm hơn ... thì ...)
`-` Ngay sau khi thông báo được đưa ra, mọi người đã bắt đầu phàn nàn.
`4.` No matter how loud he can shout, I won’t take any notice.
`-` Đảo ngữ "no matter": No matter + how + adj/adv + S + V, S + V
`-` Cho dù anh ta có thể hét to thế nào, tôi cũng sẽ không để ý.
`5.` Had it not been for his help, we wouldn't have overcome difficulties.
`-` Câu điều kiện loại `3`:
`-` If + S + had + V3/ed , S + would/ could/.. + have + V3/ed
`-` Đảo ngữ caau đk loại `3`: Had + S + (not) + V3/ed, S + would/could... + have + V3/ed
`6.` He is said to be the best tennis player of his time.
`-` Bị động kép: (Trường hợp động từ chính trong câu chủ động được chia ở thì HTĐ)
`-` Cấu trúc CĐ : `S_1` + `Verb_1` + that + `S_2` + `Verb_2`
`-` BD: `S_2` + am/is/are + V1-V3/ed + to + V2-V-inf
`7.` They left early in order to avoid getting caught in the traffic.
`-` avoid + V-ing : tránh làm gì
`-` Clause + in order + (not) + to + V-inf (...để mà ...)
`-` Họ về sớm để tránh bị kẹt xe.
`8.` I suggest that they should tell me about these changes earlier.
`-` Cấu trúc: S + suggest + S + should + V-inf : Ai khuyên ai nên làm gì
`-` Tại sao họ không nói cho tôi về những thay đổi này sớm hơn? `->` Tôi đề nghị rằng họ nên nói với tôi về những thay đổi này sớm hơn.
`9.` He was traditionallity brought up, wasn't he?
`-` bring up (phr.v) : nuôi dưỡng
`-` Câu hỏi đuôi thì QKĐ - Với tobe
`-` S + was/were + ... , wasn't/ weren't + S?
`-` Mệnh đề trần thuật khẳng định >< Câu hỏi đuôi dạng phủ định.
`10.` I am very thankful for everything you have done for me.
`-` Cấu trúc express + one's for = tobe + thankful for sth : Biết ơn với thứ gì
`-` Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến tất cả những gì bạn đã làm cho tôi. `->` Tôi rất biết ơn vì tất cả những gì bạn đã làm cho tôi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK