5. Jewish
6. whom
7. typhoon( bão nhiệt đới)
8. earthquakes( động đất)
9. whose( vì đằng sau có danh từ cần sở hữu)
10. to say
11. who
12. because of( vì đằng sau là cụm danh từ)
13. pollution( sự ô nhiễm)
14. hurricane
15. amazed
16. junk-yard(bãi rác)
17. extremely(rất)
18. when
19. pesticide( thuốc trừ sâu)
20. heavily
21. water surface( bề mặt nước)
22. installed( được lắp đặt)
23. environment( môi trường)
24. consumer ( người tiêu dùng)
25. look after
26. effective( có hiệu quả)
27. interested
28. unidentified flying object( vật thể bay k xác định)
1. and
2. activist
3. typhoon
4. haven't met( có since)
5. striked
6. which
7. from/to
5. B. Jewish
6. C. whom
7. B. typhoons
8. B. earthquakes
9. A. whose
10. B. to say
11. C. who
12. A. because of
13. A. pollution
14. D. hurricane
15. B. amazed
16. B. junk-yard
17. C. extremely
18. B. when
19. C. pesticide
20. D. heavily
21. B. water surface
22. C. installed
23. D. environment
24. B. consumer
25. C. look after
26. D. effective
27. B. interested
28. C. unidentified flying object
1. A. and
2. D. activist
3. B. typhoon
4. D. haven't met
5. D. striked
6. B. which
7. B. from/to
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK