`1`.The last time I met him was `4` years ago
`->` The last time + S + Ved / V2 + was + time
`=>` Lần cuối làm gì
`2`.Unless she is at home , I won't meet her
`->` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại ( `2 , 6` )
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`->` Unless `=` If not : Trừ phi
`3`.How long has he bought this food ?
`->` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?
`=>` Has `+` He , She , It
`->` How long dùng để hỏi về bao lâu
`4`.If he spoke English fluently , he wouldn't fail the exams
`->` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`5`.Breakfast wasn't had at home this morning
`->` BĐPĐ `-` QKĐ : S + wasn't / weren't + VpII ( by O )
`6`.If you get up early , you won't be late
`7`.I told her to do her homework
`->` Tường thuật dạng Mệnh lệnh `-` Lời khuyên :
`=>` S + asked / told / ... + O + ( not ) to do sth
`->` told sb + ( not ) to do sth : Dặn ai làm gì
`8`.She said to him that her sister was writing that email in English then
`->` Tường thuật :
`=>` S + said to / told + O + that + S + V ( lùi thì )
`->` HTTD `->` QKTD : S + was / were + V-ing
`9`.Was the floor cleaned by your mother last night ?
`->` BĐNV `-` QKĐ : Was / Were + S + VpII ( by O ) ?
`=>` Was `+` He , She , It
`10`.I'm not going to be drawn a map next week
`->` BĐPĐ `-` TLG : S + isn't / 'm not / aren't + going to be + VpII ( by O )
`=>` I `+` am ( not )
`\text{# TF}`
`1`. The last time I met him was 4 years ago.
* Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ đơn:
- S + have/has + Vpp + ... + for + khoảng thời gian.
= The last time + S + Ved/ V2 + ... + was + khoảng thời gian + ago.
`2`. Unless she is at home, I won't meet her.
- Unless = if ... not (nếu không)
- Câu điều kiện loại 1
`3`. How long has he bought this food?
* Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành:
- When + did + S + V (bare) + ...?
= How long + have/has + Vpp + .... ?
- buy - bought - bought : mua
`4`. Is he spoke English fluently, he wouldn't fail the exams.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết trái với thực tại, không thể xảy ra ở hiện tại:
`*` If clause : Quá khứ đơn
`*` Main clause : S + would/could/might/... + (not) + V (bare)
`5`. Breakfast wasn't had at home this morning.
- No one : Không ai (mang nghĩa phủ định)
- Bị động Quá khứ đơn $(-)$ S + was/ were + not + Vpp + (by O)
`6`. If you don't get up early, you will be late.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`*` If clause : Hiện tại đơn
`*` Main clause : S + will/can/may/...+ (not) + V (bare)
`7`. I asked her to do her homework.
- Câu tường thuật với câu mệnh lệnh, cầu khiến : S + asked/ told + O + (not) to V
- your -> her
`8`. She told him that her sister was writing that email in English then.
- Câu tường thuật với câu kể : S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)
- my -> her
- Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
- this -> that
- now -> then
`9`. Was the floor cleaned by your mother last night?
- Bị động Quá khứ đơn $(?)$ Was/ Were + S + Vpp + (by O)?
`10`. I am not going to be drawn a map next week.
- Nobody : không ai (mang nghĩa phủ định)
- Bị động Tương lai gần $(-)$ S + am/is/are + going to be Vpp + (by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK