1 have
2 is going to start - don't miss
3 are wasting
4 has just made
5 Have - closed , will close
6 went
7 met
8 didn't enjoy
9 Did - go
10 was sitting - saw
11 were walking - began
12 was writing - rang
13 went - had done
14 told - hadn't met
15 said - had already seen
16 had lest - arrived
1. have ( thì hiện tại đơn )
2. was starting ( thì quá khứ tiếp diễn )
don't miss ( câu phủ định ở thì quá đơn )
3. are wasting ( thì hiện tại hoàn thành )
4. has just made ( thì hiện tại hoàn thành )
5. Have you closed ( Câu nghi vấn ở thì hiện tại hoàn thành)
have closed ( Câu khẳng định ở thì hiện tại hoàn thành)
6. went ( thì quá khư đơn)
7. met ( thì quá khứ đơn)
8. don't enjoy ( câu phủ định ở thì hiện tại đơn)
9. Did you go ( câu hỏi ở thì quá khứ đơn)
10. sat / saw ( thì quá khứ đơn)
11. walked / began ( thì quá khứ đơn)
12. was writing ( thì quá khứ tiếp diễn)
rang ( thì quá khứ đơn)
Cấu trúc với từ" while" vế trước chia ở thì quá khứ tiếp diễn vế sau chia ở thì quá khứ đơn
13. went / did ( cấu trúc câu với từ before)
14. told/ haven't met
15. says ( thì hiện tại đơn)
has already seen ( thì hiện tại hoàn thành )
16. had left / arrived
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK